Từ vựng tiếng Anh về các loài động vật

0
181

Từ vựng tiếng Anh về các loài động vật:

alligator
/ˈælɪɡeɪtər/
Con cá sấu
antelope
/’æntiloup
Con linh dương
bat/bæt/
Con dơi
bear/ber/
Con gấu
beaver/ˈbiːvər/
Con hải ly
bee/biː/
Con ong
bison/ˈbaɪsn/
Bò rừng
camel/ˈkæməl/
Con lạc đà
chimpanzee
/tʃɪmpənˈzi/
Con tinh tinh
chipmunk
/ˈtʃɪpmʌŋk/
Sóc chuột
cobra/ˈkoʊbrə/
Rắn hổ mang
deer/dɪər/
Con hươu
dolphin/ˈdɒlfɪn/
Cá heo
donkey/ˈdɔːŋki/
Con lừa
eel/iːl/
Con lươn

 

elephant/ˈelɪfənt/
Con voi

flying squirrel/ ‘flaiiη’skwirəl/
Sóc bay
fox/fɑːks/
Con cáo
Giraffe/dʒi’rɑ:f/
Con hươu cao cổ
Hedgehog/’hedʒhɔg/
Con nhím âu
 hermit crab /’hə:mit’kræb/
Con ốc mượn hồn
hippopotamus
/hɪpəˈpɑːtəməs/
Con hà mã

 

jaguar/ˈdʒæɡjuər/
Con báo đốm

jellyfish/ˈdʒel.i.fɪʃ/
Con sứa
kangaroo/ˌkæŋɡərˈuː/
Con chuột túi
koala/koʊˈɑːlə/
Gấu koala
lion/ˈlaɪən/
Con sư tử
llama/ˈlɑːmə/
Lạc đà không bướu
moose/muːs/
Nai sừng tấm Bắc Mỹ

 

 

octopus/ˈɑːktəpəs/
Bạch tuộc
panda/ˈpændə/
Con gấu trúc
penguin/ˈpeŋɡwɪn/
Chim cánh cụt
platypus/ˈplætɪpəs/
Thú mỏ vịt
porcupine/ˈpɔːrkjupaɪn/
Con nhím
pufferfish/ˈpʌfərfɪʃ/
Cá nóc
Raccoon/rə’ku:n/
Con gấu mèo
rhinoceros/raɪˈnɒsərəs/
Con tê giác
scorpion/ˈskɔːrpiən/
Con bọ cạp
shark/ʃɑːk/
Con cá mập
squid/skwɪd/
Con mực
squirrel/ˈskwɜːrəl/
Con sóc
starfish/ˈstɑːrfɪʃ/
Sao biển
stingray/ˈstɪŋreɪ/
Cá đuối
swordfish/ˈsɔːdfɪʃ/
Cá kiếm
turtle/ˈtɜːtl/
Con rùa
walrus/ˈwɔːlrəs/
Con hải mã
whale/weɪl/
Cá voi

wolf/wʊlf/
Chó sói
zebra/ˈzebrə/
Ngựa vằn
     

BẢNG TỔNG HỢP NHỮNG TỪ VỰNG LOÀI VẬT THÔNG DỤNG

STT Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa
1 abalone [,æbə’louni] bào ngư
2 aligator
[‘æligeitə] cá sấu nam mỹ
3 anteater [ˈæntiːtə] thú ăn kiến
4 antelope [‘æntiloup] Con linh dương
5 armadillo [,ɑ:mə’dilou] con ta tu
6 ass
[æs] con lừa
7 baboon [bə’bu:n] khỉ đầu chó
8 bat
[bæt] con dơi
9 bear
[ber] con gấu
10 beaver
[‘bi:və] con hải ly
11 bee
[biː] con ong
12 beetle
[‘bi:tl] bọ cánh cứng
13 bison [ˈbaɪsn] con bò rừng
14 blackbird [‘blækbə:d] con sáo
15 boar [bɔ:] lợn rừng
16 buck
[bʌk] hươu đực, hoẵng đực, nai đực; thỏ đực
17 buffalo
[‘bʌfəlou] trâu nước
18 bumble-bee
[‘bʌmbl’bi:] ong nghệ
19 bunny
[‘bʌni] con thỏ (tiếng lóng)
20 butterfly
[‘bʌtəflai] bươm bướm
21 camel
[ˈkæməl] lạc đà
22 canary
[kə’neəri] chim hoàng yến
23 carp
[kɑ:p] con cá chép
24 caterpillar
[‘kætəpilə] sâu bướm
25 centipede [‘sentipi:d] con rết
26 chameleon
[kə’mi:ljən] tắc kè hoa
27 chamois
[‘∫æmwɑ:] sơn dương
28 cheetah [ˈtʃiː.tə] báo Gêpa
29 chicken
[ˈtʃɪk.ɪn] con gà
30 chihuahua
[t∫i’wɑ:wə] chó nhỏ có lông mượt
31 chimpanzee
[tʃɪmpənˈzi] con tinh tinh
32 chipmunk
[ˈtʃɪpmʌŋk] sóc chuột
33 cicada
[si’kɑ:lə] con ve sầu
34 cobra
[‘koubrə] rắn hổ mang
35 cobra fang [‘koubrə fæη] rắn hổ mang răng nanh
36 cockatoo
[,kɔkə’tu:] vẹt mào
37 cockroach
[‘kɔkrout∫] con gián
38 coral
[‘kɔrəl] san hô
39 crab
[kræb] con cua
40 crane
[krein] con sếu
41 cricket [‘krikit] con dế
42 crocodile
[‘krɔkədail] con cá sấu
43 dachshund
[‘dæshund] chó chồn
44 dalmatian
[dæl’mei∫n] chó đốm
45 deer [diə] con hươu, nai
46 dinosaurs
[‘dainəsɔ:] khủng long
47 dolphin [‘dɔlfin] cá heo
48 donkey
[‘dɔηki] con lừa
49 dragon fly [‘drægənflai] chuồn chuồn
50 dragon
[‘drægən] con rồng
51 dromedary
[‘drʌmədəri] lạc đà 1 bướu
52 duck
[dʌk] con vịt
53 eagle [‘i:gl] chim đại bàng
53 eel [iːl] con lươn
55 elephant
[‘elifənt] con voi
56 falcon
[‘fɔ:lkən] chim Ưng
57 fawn [fɔ:n] nai, hươu nhỏ
58 feather
[‘feðə] lông vũ
59 female [‘fi:meil] giống cái
60 fiddler-crab
[‘fidlə’kræp] con cáy
61 fire-fly
[‘faiəflai] đom đóm
62 fish-fin [fiʃ. fin] vảy cá
63 flea
[fli:] bọ chét
64 flock of sheep [flɔk əv ʃiːp] bầy cừu
64 fly
[flai] con ruồi
66 flying squirrel
[‘flaiiη’skwirəl] sóc bay
67 foal
[foul] ngựa con
68 fox
[fɔks] con cáo
69 frog
[frɔg] con ếch
70 gannet
[‘gænit] chim ó biển
71 gazelle
[gə’zel] linh dương Gazen
72 gecko [‘gekou] tắc kè
73 gerbil
[‘dʒɜ: bil, ‘dʒɜ:bl] chuột nhảy
74 gibbon
[‘gibən] con vượn
75 giraffe
[dʒi’rɑ:f] con hươu cao cổ
76 gnu
[nu:] linh dương đầu bò
77 goat [gout] con dê
78 gopher
[‘goufə] chuột túi, chuột vàng hay rùa đất
79 grasshopper
[‘gra:shɔpə] châu chấu
80 greyhound
[‘greihaund] chó săn thỏ
81 gull
[gʌl] mòng biển
82 hare
[heə] thỏ rừng
83 hawk
[hɔ:k] diều hâu
84 hedgehog
[‘hedʒhɔg] con nhím (ăn sâu bọ)
85 herd of cow
[hɜːd əv kau] đàn bò
86 hermit crab
[‘hə:mit’kræb] ốc mượn hồn
87 heron [‘herən] con diệc
88 hind
[haind] hươu cái
89 hippopotamus
[,hipə’pɔtəməs] con hà mã
90 honeycomb
[‘hʌnikoum] sáp ong
91 horse
[hɔ:s] con ngựa
92 horseshoe crab
[‘hɔ:ʃʃu: kræb] con sam
93 horseshoe
[‘hɔ:ʃʃu:] móng ngựa
94 hound
[haund] chó săn
95 hummingBird
[‘hʌmiη’bə:d] chim ruồi
96 hyena
[hai’i:nə] linh cẩu
97 iguana
[‘igwɑ:nə] kỳ nhông, kỳ đà
98 insect
[‘insekt] côn trùng
99 jaguar
[‘ʒægjuə] con báo đốm Mỹ
100 jellyfish
[ˈdʒel.i.fɪʃ] con sứa
101 kangaroo
[ˌkæŋɡərˈuː] chuột túi
102 killer whale [‘kiləweil] cá heo
103 kingfisher
[‘kiη,fi∫ə] chim bói cá
104 koala
[kou’a:lə] gấu túi
105 ladybug
[‘leidibʌg] bọ rùa
106 lamb
[læm] cừu con
107 lemur
[‘li:mə] vượn cáo
108 leopard
[‘lepəd] con báo
109 lion [‘laiən] sư tử (đực)
110 lioness
[‘laiənis] sư tử (cái)
111 lizard
[‘lizəd] thằn lằn
112 llama
[ˈlɑːmə] lạc đà ko bướu
113 lobster
[‘lɔbstə] tôm hùm
114 locust
[‘loukəst] cào cào
115 louse
[laus] chấy, rận
116 lynx (bobcat)
[liηks]/[’bɔbkæt] mèo rừng Mĩ
117 male
[meil] giống đực
118 mantis
[‘mæntis] bọ ngựa
119 moose
[muːs] nai sừng tấm {ở phía bắc châu Phi, Âu, Á)
120 mosquito [məs’ki:tou] muỗi
121 moth
[mɔθ] bướm đêm ,sâu bướm
122 mule
[mju:l] con la
123 mussel
[‘mʌsl] con trai
124 nest
[nest] cái tổ
125 nightingale
[‘naitiηgeil] chim sơn ca
126 octopus
[‘ɒktəpəs] con bạch tuộc
127 orangutan
[əˈræŋ·əˌtæŋ] đười ươi
128 ostrich [‘ɔstrit∫] đà điểu
129 otter
[‘ɔtə] rái cá
130 owl
[aul] con cú
131 panda
[ˈpændə] gấu trúc
132 pangolin
[pæη’goulin] con tê tê
133 parakeet [‘pærəki:t] vẹt đuôi dài
134 parasites
[‘pærəsait] kí sinh trùng
135 parrot
[‘pærət] con vẹt
136 peacock
[‘pi:kɔk] con công
137 penguin
[‘peηgwin] chim cánh cụt
138 pigeon [‘pidʒin] bồ câu
139 piglet
[‘piglit] lợn con
140 platypus
[‘plætipəs] thú mỏ vịt
141 polar bear
[‘pouləbeə] gấu bắc cực
142 porcupine
[‘pɔ:kjupain] con nhím
143 praying mantis [‘prei iη,mæntid] bọ ngựa
144 puffer-fish
[ˈpʌfərfiʃ] cá nóc
145 raccoon [rə’ku:n] con gấu mèo
146 rhinoceros
[rai’nɔsərəs] con tê giác
147 seal
[si:l] chó biển, hải cẩu
148 shark
[∫ɑ:k] cá mập
149 shellfish
[‘∫elfi∫] loại động vật có vỏ
150 skunk
[skʌηk] chồn hôi
151 sparrow
[‘spærou] chim sẻ
152 squid
[skwid] mực ống
153 squirrel
[‘skwirəl] con sóc
154 starfish [‘stɑ:fi∫] sao biển
155 stingray
[ˈstɪŋrei] cá đuối
156 swan
[swɔn] thiên nga
157 swordfish [ˈsɔːdfɪʃ] cá kiếm
158 talon [‘tælən] móng vuốt
159 tarantula
[tə’ræntjulə] nhện đen lớn
160 toad
[toud] con cóc
161 turtle
[‘tə:tl] con rùa
162 turtle-shell
[‘tə:tl ʃel] mai rùa
163 walrus
[ˈwɔːlrəs] con hải mã
164 whale
[weil] cá voi
165 wolf
[wulf] chó sói
166 woodpecker
[‘wud,peipə] chim gõ kiến
167 zebra
[‘zi:brə] con ngựa vằn

Cungdocsach.vn

Click to rate this post!
[Total: 1 Average: 5]
Cảm nghĩ của bạn
Bài trướcNgày xưa có một con bò: Câu chuyện thứ nhất ngụ ngôn về một con bò
Bài tiếp theoSo sánh định dạng quản lý tệp tin ZFS và EXT4

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây